Từ điển tên

Tên Thanh NghiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nghi

Tên Thanh Nghi mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự trong sạch, thanh cao và phẩm chất cao quý. Chữ "Thanh" trong tên có nghĩa là trong sáng, trong sạch, không vẩn đục. Chữ "Nghi" trong tên có nghĩa là nghiêm chỉnh, tôn nghiêm, phẩm chất cao đẹp. Kết hợp lại, tên Thanh Nghi thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con sở hữu phẩm chất trong sáng, nghiêm trang, có đạo đức tốt và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

169 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nghi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nghi

Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Nghi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đường, Thanh Cúc, Thanh Tiên, Thanh Ngà, Thanh Thoa,

Đệm ghép với tên Nghi

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nghi, Bích Nghi, Dung Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Hải Nghi, Minh Nghi, Thục Nghi, Thảo Nghi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nghi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nghi

Giới tính

Tên Thanh Nghi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nghi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nghi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nghi có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nghi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nghi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nghi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nghi sang thần số học
THANH NGHI
19
2858578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nghi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nghi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Olivia 鲭宜
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 宜 - thích nghi
Mollie 聲疑
  • 聲 - thiêng liêng
  • 疑 - nghi ngờ
Juliet 鲭仪
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 仪 - nghi thức
Kyleigh 青仪
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 仪 - nghi thức
Marlee 鲭儀
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 儀 - nghỉ ngơi
Susannah 鲭𡹠
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𡹠 - nghi ngút
Mittie 圊疑
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 疑 - nghi ngờ
Randa 鲭艤
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 艤 - thuyền ghé bến
Samone 鲭霓
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 霓 - nghi ngút
Meagen 鲭疑
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 疑 - nghi ngờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu