Từ điển tên

Tên Thanh NhưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Như

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Như.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Như

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Như

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Hường, Thanh Trâm, Thanh Huệ, Thanh Duyên,

Đệm ghép với tên Như

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Như trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Như, Anh Như, Bích Như, Bình Như, Đông Như, Hồng Như, Thảo Như, Khánh Như, Bảo Như,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Như

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Như

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Như Đang tăng dần

Tên Thanh Như được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Như. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Như phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Như phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Gia Lai 0.04%
3 Bình Định 0.04%
4 Tiền Giang 0.03%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thanh Như theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Như

Giới tính

Tên Thanh Như thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Như. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Như có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Như. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Như đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Như trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Như trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Như trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Như trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Như bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Như có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Như trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Như là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Như cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Như được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Như trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Như trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Như sang thần số học
THANH NHƯ
13
285858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Như

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Như
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 鲭茹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 茹 - như vậy
Jade 清茹
  • 清 - thanh vắng
  • 茹 - như vậy
Juliana 声茹
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 茹 - như vậy
Blanche 鍚茄
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
Mollie 聲茹
  • 聲 - thiêng liêng
  • 茹 - như vậy
Cleo 蜻茹
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 茹 - như vậy
Bettie 鲭茄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
Kyleigh 青茹
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 茹 - như vậy
Anika 晴茄
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
Dollie 菁茹
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 茹 - như vậy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Như đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Như

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Như

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Như / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu