Từ điển tên

Tên Thanh SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Sâm

Thanh Sâm là cái tên mang ý nghĩa về sự thanh cao, trong sạch và phẩm chất tốt đẹp. "Thanh" có nghĩa là sự trong sáng, không tỳ vết. "Sâm" là loài cây quý, tượng trưng cho sự trường thọ, phúc lộc. Kết hợp lại, Thanh Sâm là cái tên thể hiện mong muốn về một cuộc sống thanh bạch, tốt đẹp và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Sâm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Sâm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Đoan, Thanh Nhàng, Thanh Thoảng, Thanh Luyến,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Sâm, Hồng Sâm, Tuyết Sâm, Huyền Sâm, Huỳnh Sâm, Thị Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Sâm

Giới tính

Tên Thanh Sâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Sâm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Sâm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Sâm sang thần số học
THANH SÂM
11
285814

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anita 晴森
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 森 - xúm quanh
Jade 清森
  • 清 - thanh vắng
  • 森 - xúm quanh
Juliana 声森
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 森 - xúm quanh
Blanche 鍚森
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 森 - xúm quanh
Mollie 聲森
  • 聲 - thiêng liêng
  • 森 - xúm quanh
Cleo 蜻森
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 森 - xúm quanh
Bettie 鲭森
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 森 - xúm quanh
Kyleigh 青森
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 森 - xúm quanh
Dollie 菁森
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 森 - xúm quanh
Corine 靑森
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 森 - xúm quanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu