Ý nghĩa tên Thanh Tiên
"Thanh" Mang ý nghĩa thanh tao, trong sáng, thuần khiết, thể hiện vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất cao quý của người con gái. "Tiên" Mang ý nghĩa về những vị thần tiên, những người phi thường, có phép thuật phi thường, sống ở chốn bồng lai tiên cảnh. "Thanh Tiên" Khi kết hợp, hai âm "Thanh" và "Tiên" tạo nên một cái tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện mong ước về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, trong sáng, có phẩm chất cao quý và cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Tiên
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Thanh Tiên
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đường, Thanh Ngà, Thanh Thoa, Thanh Sương, Thanh Đào,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tiên, Hoa Tiên, Á Tiên, Mai Tiên, Như Tiên, Triều Tiên, Lan Tiên, Bích Tiên, Hạnh Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tiên Đang tăng dần
Tên Thanh Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tiên
Giới tính
Tên Thanh Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thanh Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tiên bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tiên có tổng cộng 294 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 294 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Tiên trong thần số học
T | H | A | N | H | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 鲭先 |
|
Jade | 清先 |
|
Juliana | 声浅 |
|
Mollie | 聲浅 |
|
Kyleigh | 青浅 |
|
Jemma | 鲭浅 |
|
Hester | 錆先 |
|
Mittie | 圊浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả