Từ điển tên

Tên Thanh UyểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Uyển

Thanh Uyển, một cái tên mang ý nghĩa trong sáng, thánh thiện và nhu mì. "Thanh" mang sắc thái tinh khiết, thanh cao, trong khi "Uyển" thể hiện sự dịu dàng, uyển chuyển. Tổng thể, tên Thanh Uyển gợi lên hình ảnh một người phụ nữ vừa có vẻ đẹp thanh thoát, vừa có tính cách hiền lành, đáng mến. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Uyển

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Uyển

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Bỉ, Thanh Tấm, Thanh Dâng, Thanh Thục, Thanh Thẻ, Thanh Phường, Thanh Đơn, Thanh Gấm, Thanh Thì,

Đệm ghép với tên Uyển

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Uyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Uyển, Tiến Uyển, Loan Uyển, Nhi Uyển, Gia Uyển, Tường Uyển, Hải Uyển, Uyển Uyển, Trúc Uyển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Uyển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Uyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Uyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Uyển

Giới tính

Tên Thanh Uyển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Uyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Uyển có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Uyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Uyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Uyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Uyển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Uyển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Uyển có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Uyển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Uyển là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Uyển cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Uyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Uyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Uyển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Uyển sang thần số học
THANH UYN
1375
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Uyển

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Uyển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清菀
  • 清 - thanh vắng
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
Juliana 声蜿
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 蜿 - đi quanh
Blanche 鍚苑
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 苑 - xôi oản
Mollie 聲豌
  • 聲 - thiêng liêng
  • 豌 - câu Đỗ ván
Cleo 蜻菀
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
Bettie 鲭苑
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 苑 - xôi oản
Dina 鲭惋
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
Kyleigh 青蜿
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 蜿 - đi quanh
Anika 晴宛
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 宛 - uốn éo
Dollie 菁菀
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Uyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Uyển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Uyển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Uyển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu