Từ điển tên

Tên Thảo ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Chi

Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa mong con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời. Ngoài ra, đây là cái tên rất nhẹ nhàng, được gửi gắm vào con với ý nghĩa con với tấm lòng thương thảo biết cảm nhận, quan tâm tới mọi người, mọi thứ xung quanh mình. Sửa bởi Từ điển tên

669 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Chi

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thảo Chi

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo An, Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Duyên, Thảo Đan, Thảo Anh, Thảo Hiền, Thảo Phương, Thảo Vi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Hà Chi, Yến Chi, Lan Chi, Thị Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Chi Đang tăng dần

Tên Thảo Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Chi phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Nghệ An 0.02%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 Kon Tum 0.02%
5 Quảng Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thảo Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Chi

Giới tính

Tên Thảo Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Chi cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Chi sang thần số học
THO CHI
169
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 讨支
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 支 - chi ly
Amaya 讨之
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 讨枝
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Wilhelmina 艹脂
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 讨卮
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Willodean 草脂
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Tula 䒑脂
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Vertie 艸脂
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Marry 讨巵
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 讨胝
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu