Ý nghĩa tên Thảo Chi
Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa mong con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời. Ngoài ra, đây là cái tên rất nhẹ nhàng, được gửi gắm vào con với ý nghĩa con với tấm lòng thương thảo biết cảm nhận, quan tâm tới mọi người, mọi thứ xung quanh mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Chi
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Thảo Chi
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo An, Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Duyên, Thảo Đan, Thảo Anh, Thảo Hiền, Thảo Phương, Thảo Vi,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Hà Chi, Yến Chi, Lan Chi, Thị Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Chi Đang tăng dần
Tên Thảo Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thảo Chi phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.02% |
2 | Nghệ An | 0.02% |
3 | Ninh Thuận | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Quảng Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Chi
Giới tính
Tên Thảo Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thảo Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Chi bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Chi cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Chi trong thần số học
T | H | Ả | O | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 讨支 |
|
Amaya | 讨之 |
|
Christa | 讨枝 |
|
Wilhelmina | 艹脂 |
|
Jeane | 讨卮 |
|
Willodean | 草脂 |
|
Tula | 䒑脂 |
|
Vertie | 艸脂 |
|
Marry | 讨巵 |
|
Missie | 讨胝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả