Từ điển tên

Tên Thảo KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Kiên

"Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Thảo Kiên, ý nói người hiền thục, đoan trang, có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Kiên

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thảo Kiên

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thảo Mộc, Thảo Oai, Thảo Vui, Thảo Xoan, Thảo Quế, Thảo Lân, Thảo Hạ, Thảo Thùy, Thảo Tuấn,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Kiên, Thu Kiên, Thuận Kiên, Thục Kiên, Thủy Kiên, Tiểu Kiên, Tín Kiên, Toàn Kiên, Trâm Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Kiên

Giới tính

Tên Thảo Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Kiên có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Kiên sang thần số học
THO KIÊN
1695
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thảo Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 艹鲣
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Alvis 讨鲣
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Willodean 草鲣
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tula 䒑鲣
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Vertie 艸鲣
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Zera 討鲣
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu