Từ điển tên

Tên Thiên KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Kiên

"Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Thiên Kiên, ý nói người tài giỏi có tầm nhìn xa trông rộng, biết suy nghĩ trước sau, là người có địa vị trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Kiên

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Kiên

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Lài, Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc, Thiên My, Thiên Nhất, Thiên Oai, Thiên Phấn,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Kiên, Thuận Kiên, Thục Kiên, Thủy Kiên, Tiểu Kiên, Tín Kiên, Toàn Kiên, Trâm Kiên, Trân Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Kiên

Giới tính

Tên Thiên Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Kiên có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Kiên sang thần số học
THIÊN KIÊN
9595
28525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鲣
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Irma 仟鲣
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Erma 篇鲣
  • 篇 - thiên sách
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tommie 偏鲣
  • 偏 - thiên vị
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Henrietta 羶鲣
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
May 遷鲣
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Carissa 千鲣
  • 千 - thiên vạn
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ina 韆鲣
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Iva 膻鲣
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Rosetta 𩵞鲣
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu