Từ điển tên

Tên Tiên HạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Hạc

Tiên chỉ những bậc thần tiên. Tiên Hạc có nghĩa là người có cốt cách quý phái, xinh đẹp, được điềm tốt lành khi thực hiện công việc. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Hạc

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Hạc

Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiên Hạc

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Hạnh, Tiên Mỹ, Tiên Thảo, Tiên Ninh, Tiên Truyền, Tiên Khương, Tiên Chính, Tiên Thời, Tiên Sa,

Đệm ghép với tên Hạc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Hạc, Tuệ Hạc, Uyên Hạc, Vĩnh Hạc, Vũ Hạc, Xuân Hạc, Y Hạc, Sơn Hạc, Huỳnh Hạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Hạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Hạc

Giới tính

Tên Tiên Hạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Hạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Hạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Hạc có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Hạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Hạc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Hạc cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Hạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Hạc sang thần số học
TIÊN HC
951
2583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Hạc

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Hạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先鹤
  • 先 - trước tiên
  • 鹤 - chim hạc
Jeffery 鲜鹤
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 鹤 - chim hạc
Jay 仙鹤
  • 仙 - tiên phật
  • 鹤 - chim hạc
Giovanni 僊鹤
  • 僊 - tiên phật
  • 鹤 - chim hạc
Jasper 椾鹤
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 鹤 - chim hạc
Axel 煎鹤
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 鹤 - chim hạc
Bentley 鮮鹤
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 鹤 - chim hạc
Jameson 籼鹤
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 鹤 - chim hạc
Kingston 躚鹤
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 鹤 - chim hạc
Jayce 跹鹤
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 鹤 - chim hạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Hạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Hạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Hạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Hạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu