Từ điển tên

Tên Thế KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Kiện

Tên Thế Kiện mang ý nghĩa của một người có ý chí kiên cường, vững chắc, không dễ dàng bị khuất phục. Họ luôn kiên định với mục tiêu và luôn cố gắng hết sức để đạt được chúng. Thế Kiện cũng là người có khả năng giao tiếp tốt, biết cách truyền đạt ý kiến của mình và dễ dàng thuyết phục người khác. Họ là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Kiện

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Kiện

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Pháp, Thế Lượng, Thế Hạo, Thế Lai,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩ Kiện, Trung Kiện, Khang Kiện, Xuân Kiện, Quốc Kiện, Hữu Kiện, Anh Kiện, Tuấn Kiện, Gia Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kiện

Giới tính

Tên Thế Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kiện có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kiện cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Kiện sang thần số học
TH KIN
595
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Thế Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势键
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 键 - kiện (chìa khoá)
Newton 鬀鍵
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鍵 - kiện (chìa khoá)
Isadore 鬀健
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
Obie 鬀键
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 键 - kiện (chìa khoá)
Lewie 鬀毽
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 毽 - kiện tử
Price 鬀鞬
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Hobson 鬀件
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 件 - kiện hàng; kiện tụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu