Từ điển tên

Tên Thế QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Quân.

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Quân

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Quân

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Duyệt, Thế Kiệt, Thế Việt, Thế Quyền, Thế Long,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Trọng Quân, Bá Quân, Duy Quân, Thanh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Quân Đang tăng dần

Tên Thế Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Quân phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.04%
2 Nghệ An 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Quân

Giới tính

Tên Thế Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Quân có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Quân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Quân sang thần số học
TH QUÂN
531
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Quân

Tên tiếng Anh cho tên Thế Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势龜
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 鬀匀
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 鬀皲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 鬀军
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 军 - quân đội
Jude 鬀钧
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 鬀均
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 均 - quân bình
Maddox 鬀皸
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 鬀鈞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 鬀軍
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 軍 - quân lính
Coy 愍軍
  • 愍 - thay thế
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu