Từ điển tên

Tên Thế TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trí

Thế Trí là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng phán đoán nhạy bén. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người có trí tuệ sáng suốt, biết phân biệt đúng sai và có thể đưa ra những quyết định sáng suốt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trí

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Trí

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Toản, Thế Hỷ, Thế Nhất, Thế Phụng,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Trí, Lâm Trí, Vũ Trí, Khôi Trí, Như Trí, Việt Trí, Chánh Trí, Sỹ Trí, Kim Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trí

Giới tính

Tên Thế Trí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trí có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trí cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trí sang thần số học
TH TRÍ
59
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu