Từ điển tên

Tên Thị TôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tông

Thị Tông là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và giàu truyền thống. Theo Hán - Việt, "Thị" có nghĩa là "vị quan", thể hiện quyền lực và địa vị cao quý. Còn "Tông" có nghĩa là "dòng họ", chỉ sự nối dõi, tiếp nối truyền thống gia đình. Người sở hữu tên Thị Tông thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có năng lực, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng được cho là những người trung thành, trọng tình trọng nghĩa và luôn đặt lợi ích gia đình lên hàng đầu. Ngoài ra, tên Thị Tông còn mang ý nghĩa của sự sang trọng, quý phái và quyền lực. Người mang tên này thường có một khí chất đặc biệt, thu hút sự chú ý của những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tông

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tông

Nghĩa Hán Việt là chính gốc, chỉ vào sự việc chuẩn mực, rõ ràng thái độ đúc kết chính xác.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Tông

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Bàng, Thị Làng, Thị Liêng, Thị Mượt, Thị Điểu, Thị Chấn, Thị Thôn, Thị Bá, Thị Giành,

Đệm ghép với tên Tông

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Tông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thế Tông, Nguyên Tông, Gia Tông, Anh Tông, Vịnh Tông, Bu Tông, Ha Tông, Minh Tông, Truyền Tông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Tông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tông

Giới tính

Tên Thị Tông thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tông có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tông có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tông là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tông cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tông trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tông sang thần số học
TH TÔNG
96
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tông

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𩯣
  • 施 - phòng the
  • 𩯣 - tông (bờm)
Seth 侍𩯣
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 𩯣 - tông (bờm)
Adalyn 市𩯣
  • 市 - thành thị
  • 𩯣 - tông (bờm)
Candy 氏𩯣
  • 氏 - vô danh thị
  • 𩯣 - tông (bờm)
Isabela 鈰𩯣
  • 鈰 - chất cerium
  • 𩯣 - tông (bờm)
Kianna 是𩯣
  • 是 - lời thị phi
  • 𩯣 - tông (bờm)
Amyah 視𩯣
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𩯣 - tông (bờm)
Alli 示𩯣
  • 示 - yết thị
  • 𩯣 - tông (bờm)
Samya 柹𩯣
  • 柹 - cây thị
  • 𩯣 - tông (bờm)
Makiah 嗜𩯣
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𩯣 - tông (bờm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu