Từ điển tên

Tên Thanh TôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tông

Thanh Tông là cái tên mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết và cao quý. Tên gọi này thường được đặt cho những người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Những người mang tên Thanh Tông thường có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn biết quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu trong cuộc sống. Thanh Tông cũng là người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn giữ chữ tín trong mọi mối quan hệ. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tông

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tông

Nghĩa Hán Việt là chính gốc, chỉ vào sự việc chuẩn mực, rõ ràng thái độ đúc kết chính xác.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Tông

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Bái, Thanh Thêu, Thanh Trương, Thanh Dị, Thanh Trút, Thanh Tý, Thanh Mới, Thanh Nhiễn, Thanh Luôn,

Đệm ghép với tên Tông

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Tông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phước Tông, Chí Tông, Nhật Tông, Thượng Tông, Truyền Tông, Minh Tông, Ha Tông, Bu Tông, Vịnh Tông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tông

Giới tính

Tên Thanh Tông thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tông có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tông là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tông cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tông trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tông sang thần số học
THANH TÔNG
16
2858257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tông

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𩯣
  • 清 - thanh vắng
  • 𩯣 - tông (bờm)
Juliana 声𩯣
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𩯣 - tông (bờm)
Blanche 鍚𩯣
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𩯣 - tông (bờm)
Mollie 聲𩯣
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𩯣 - tông (bờm)
Cleo 蜻𩯣
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𩯣 - tông (bờm)
Bettie 鲭𩯣
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𩯣 - tông (bờm)
Kyleigh 青𩯣
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𩯣 - tông (bờm)
Anika 晴𩯣
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𩯣 - tông (bờm)
Dollie 菁𩯣
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𩯣 - tông (bờm)
Corine 靑𩯣
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𩯣 - tông (bờm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu