Ý nghĩa tên Thanh Tông
Thanh Tông là cái tên mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết và cao quý. Tên gọi này thường được đặt cho những người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Những người mang tên Thanh Tông thường có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn biết quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu trong cuộc sống. Thanh Tông cũng là người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn giữ chữ tín trong mọi mối quan hệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Tông
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Tông
Nghĩa Hán Việt là chính gốc, chỉ vào sự việc chuẩn mực, rõ ràng thái độ đúc kết chính xác.
Các tên liên quan với Thanh Tông
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Bái, Thanh Thêu, Thanh Trương, Thanh Dị, Thanh Trút, Thanh Tý, Thanh Mới, Thanh Nhiễn, Thanh Luôn,
Đệm ghép với tên Tông
Có tổng số 22 đệm ghép với tên Tông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phước Tông, Chí Tông, Nhật Tông, Thượng Tông, Truyền Tông, Minh Tông, Ha Tông, Bu Tông, Vịnh Tông,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Tông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tông
Giới tính
Tên Thanh Tông thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Tông có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thanh Tông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Tông trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tông bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Tông có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tông có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Tông trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tông là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tông cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tông trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Tông trong thần số học
T | H | A | N | H | T | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tông
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清𩯣 |
|
Juliana | 声𩯣 |
|
Blanche | 鍚𩯣 |
|
Mollie | 聲𩯣 |
|
Cleo | 蜻𩯣 |
|
Bettie | 鲭𩯣 |
|
Kyleigh | 青𩯣 |
|
Anika | 晴𩯣 |
|
Dollie | 菁𩯣 |
|
Corine | 靑𩯣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả