Ý nghĩa tên Thiên Thanh
Bầu trời xanh, xinh đẹp và rất trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Thanh
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thiên Thanh
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên An, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Hương, Thiên Trang, Thiên Kim,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Kim Thanh, Ngọc Thanh, Thanh Thanh, Phương Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Thanh Đang tăng dần
Tên Thiên Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Thanh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.06% |
2 | Cần Thơ | 0.05% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Đồng Nai | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thanh
Giới tính
Tên Thiên Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Thiên Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên Thanh
- Tính từ: có màu xanh da trời nhạt
- chiếc áo màu thiên thanh
- Đồng nghĩa: thanh thiên
Tên Thiên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thanh bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thanh có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Thanh trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 韆清 |
|
Marguerite | 扦鲭 |
|
Irma | 仟鲭 |
|
Juliana | 韆声 |
|
Blanche | 钎鍚 |
|
Mollie | 韆聲 |
|
Erma | 篇鲭 |
|
Henrietta | 羶鲭 |
|
Cleo | 钎蜻 |
|
Bettie | 钎鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả