Từ điển tên

Tên Thiên NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Nhi

Thiên mang ý nghĩa là trời, biểu tượng cho sự cao quý, rộng lớn, bao la. Nhi mang ý nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Tên "Thiên Nhi" thể hiện mong ước của cha mẹ con gái sẽ là một người con gái xinh đẹp, đáng yêu, có phẩm chất tốt đẹp có tâm hồn thanh cao, hướng thiện, biết yêu thương mọi người có cuộc sống bình an, hạnh phúc và thành công. Người viết Từ điển tên

114 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Nhi

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Nhi

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Lý, Thiên Ngân, Thiên Nga, Thiên An,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Thục Nhi, Tú Nhi, Trúc Nhi, Kim Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Nhi Đang tăng dần

Tên Thiên Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Nhi phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cần Thơ 0.11%
2 Ðồng Tháp 0.08%
3 Sóc Trăng 0.08%
4 An Giang 0.06%
5 Hậu Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thiên Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Nhi

Giới tính

Tên Thiên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Nhi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Nhi sang thần số học
THIÊN NHI
959
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鸸
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Irma 仟鸸
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Erma 篇鸸
  • 篇 - thiên sách
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Henrietta 羶鸸
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
May 遷鸸
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Carissa 千鸸
  • 千 - thiên vạn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ina 韆鸸
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Iva 膻鸸
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Rosetta 𩵞鸸
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hailee 天鸸
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu