Từ điển tên

Tên Thiên BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Bằng

Thiên Bằng mang ý nghĩa là chú chim đại bàng, loài chim mạnh mẽ, uy lực và có đôi cánh to lớn. Đây là loài chim tượng trưng cho sự tự do, dũng cảm, kiêu hãnh và sức mạnh. Tên Thiên Bằng thường được đặt với mong muốn con sẽ có sức khỏe dẻo dai, sự mạnh mẽ và trí tuệ sáng suốt để có thể tự do vươn cao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Bằng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Bằng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Sâm, Thiên Lĩnh, Thiên Bội, Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ, Thiên May, Thiên Lợi, Thiên Tới,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Bằng, Nghĩa Bằng, Đông Bằng, Đại Bằng, Ánh Bằng, Võ Bằng, Kiến Bằng, Kỳ Bằng, Quí Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bằng

Giới tính

Tên Thiên Bằng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bằng có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bằng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Bằng sang thần số học
THIÊN BNG
951
285257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𫷚
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𫷚 - bằng nhau
Irma 仟𫷚
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𫷚 - bằng nhau
Erma 篇𫷚
  • 篇 - thiên sách
  • 𫷚 - bằng nhau
Tommie 偏𫷚
  • 偏 - thiên vị
  • 𫷚 - bằng nhau
Henrietta 羶𫷚
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𫷚 - bằng nhau
May 遷𫷚
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𫷚 - bằng nhau
Carissa 千𫷚
  • 千 - thiên vạn
  • 𫷚 - bằng nhau
Ina 韆𫷚
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𫷚 - bằng nhau
Iva 膻𫷚
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𫷚 - bằng nhau
Rosetta 𩵞𫷚
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𫷚 - bằng nhau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu