Từ điển tên

Tên Thiên DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Di

"Thiên" Thiên có nghĩa là bầu trời, hoặc chúng ta cũng có thể hiểu là đấng tối cao. "Di" Di trong từ di chuyển, dịch chuyển, hiểu đơn giản đây là sự thay đổi, chuyển đổi không ngừng. Tên "Thiên Di" mang ý nghĩa là sự di chuyển tự nhiên, biến đổi không ngừng, hoặc cũng có thể hiệu là sự an nhàn tự tại, không bị trói buộc, có thể làm mọi việc theo ý mình như một đấng tối cao. Người viết Thiên Di

367 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Di

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Di

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Hoài, Thiên Nghi, Thiên Thương, Thiên Phụng, Thiên Như,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tâm Di, Ngọc Di, Hân Di, Quỳnh Di, Thị Di, Phương Di, Khả Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Di

Giới tính

Tên Thiên Di thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Di trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Di

Tên Thiên Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Di có tổng cộng 460 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Di cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 460 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Di sang thần số học
THIÊN DI
959
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Di

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦弥
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Irma 仟弥
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Dianna 钎弥
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Erma 篇弥
  • 篇 - thiên sách
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Henrietta 羶弥
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
May 遷弥
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Carissa 千夷
  • 千 - thiên vạn
  • 夷 - man di; tru di
Ina 韆弥
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Iva 膻弥
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Rosetta 𩵞弥
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu