Từ điển tên

Tên Thiên SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Sinh

Tên Thiên Sinh mang ý nghĩa chỉ người được trời sinh ra, có sức sống mãnh liệt, khỏe mạnh, thông minh và đầy nghị lực. Họ là những người có bản lĩnh, dám nghĩ dám làm, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Thiên Sinh là người sống lạc quan, yêu đời, luôn đối mặt với khó khăn với thái độ tích cực và luôn tìm cách vượt qua. Họ là những người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Sinh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Sinh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Đạt, Thiên Huy, Thiên Tuấn, Thiên Hùng,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Sinh, Bảo Sinh, Khánh Sinh, Khắc Sinh, Y Sinh, Thanh Sinh, Đình Sinh, Quang Sinh, Duy Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Sinh

Giới tính

Tên Thiên Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Sinh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Sinh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Sinh sang thần số học
THIÊN SINH
959
285158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 𩵞笙
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Tommie 偏笙
  • 偏 - thiên vị
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu