Từ điển tên

Tên Thu DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Dân

Tên Thu Dân mang ý nghĩa người dân vùng đất Thu, là người chất phác, thật thà, cần cù, chịu khó. Họ có lòng yêu quê hương đất nước sâu sắc, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những mục tiêu đề ra, sống có trách nhiệm, nhiệt tình và luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Dân

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Dân

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bồng, Thu Trịnh, Thu Thà, Thu Phú, Thu Trầm, Thu Tài, Thu Nở, Thu Nghiệp, Thu Việt,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Dân, Thục Dân, Nhã Dân, Phi Dân, Thảo Dân, Kim Dân, Trúc Dân, Kiều Dân, Yến Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Dân

Giới tính

Tên Thu Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Dân có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Dân cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Dân sang thần số học
THU DÂN
31
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Dân

Tên tiếng Anh cho tên Thu Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 鞧民
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Leta 收民
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Margarett 鰍民
  • 鰍 - cá thu
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Myrle 𩹤民
  • 𩹤 - cá thu
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Jeffie 収民
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Kittie 揪民
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lurlene 鞦民
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Mennie 𩷊民
  • 𩷊 - cá thu
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Littie 楸民
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu