Từ điển tên

Tên Thu KháÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Khá

Theo nghĩa Hán - Việt "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn."Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc."Thu Khá"mong muốn con là người xinh đẹp trong sáng dịu dàng như sắc hoa mùa thu và con có cuộc sống đầy đủ ấm no hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Khá

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Khá

Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Khá

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Kiên, Thu Phấn, Thu Sam, Thu Vọng, Thu Xuyên, Thu Giáng, Thu Thuấn, Thu Toan, Thu Tiến,

Đệm ghép với tên Khá

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Khá trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vân Khá, Gia Khá, Viết Khá, Duy Khá, Quang Khá, Tấn Khá, Trung Khá, Bá Khá, Được Khá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Khá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Khá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Khá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Khá

Giới tính

Tên Thu Khá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Khá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Khá có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Khá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Khá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Khá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Khá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Khá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Khá có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Khá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Khá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Khá cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Khá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Khá trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Khá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Khá sang thần số học
THU KHÁ
31
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thu Khá

Tên tiếng Anh cho tên Thu Khá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋坷
  • 秋 - mùa thu
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Leta 收坷
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Margarett 鰍坷
  • 鰍 - cá thu
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Loy 秌坷
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Luverne 鞧坷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Myrle 𩹤坷
  • 𩹤 - cá thu
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Jeffie 収坷
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Kittie 揪坷
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Lurlene 鞦坷
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Mennie 𩷊坷
  • 𩷊 - cá thu
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Khá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Khá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Khá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Khá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu