Từ điển tên

Tên Thu SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Sâm

Tên Thu Sâm thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. "Thu" trong tên gọi này tượng trưng cho mùa thu với vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát và không kém phần thơ mộng. "Sâm" trong tiếng Hán có nghĩa là nhân sâm, một loại thảo dược quý giá tượng trưng cho sự trường thọ, mạnh khỏe và may mắn. Kết hợp lại, tên Thu Sâm hàm ý chỉ người con gái có nhan sắc xinh đẹp, tính cách dịu hiền, sống lâu và gặp nhiều điều may mắn trong cuộc đời. Ngoài ra, tên gọi này còn mang ý nghĩa về sự trong sáng, tinh khiết như sương thu buổi sớm. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Sâm

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Sâm

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bồng, Thu Trịnh, Thu Thà, Thu Phú, Thu Trầm, Thu Nhâm, Thu Luận, Thu Dân, Thu Tài,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Sâm, Trà Sâm, Châu Sâm, Huỳnh Sâm, Tuyết Sâm, Bảo Sâm, Huyền Sâm, Hồng Sâm, Thanh Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Sâm

Giới tính

Tên Thu Sâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Sâm có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Sâm cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Sâm sang thần số học
THU SÂM
31
2814

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Thu Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anita 鞧森
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 森 - xúm quanh
Leta 收森
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 森 - xúm quanh
Jocelynn 鞧參
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 參 - nhân sâm
Margarett 鰍森
  • 鰍 - cá thu
  • 森 - xúm quanh
Myrle 𩹤森
  • 𩹤 - cá thu
  • 森 - xúm quanh
Rilyn 𩹤蓡
  • 𩹤 - cá thu
  • 蓡 - cỏ sâm
Jeffie 収森
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 森 - xúm quanh
Kittie 揪森
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 森 - xúm quanh
Lurlene 鞦森
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 森 - xúm quanh
Mennie 𩷊森
  • 𩷊 - cá thu
  • 森 - xúm quanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu