Từ điển tên

Tên Thục KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Khanh

Tên Thục Khanh mang ý nghĩa biểu tượng cho một người thông minh, sắc sảo, có trí tuệ sáng suốt và tài năng thiên bẩm. "Thục" trong tên hàm ý sự thông thạo, khéo léo, hiểu biết rộng. "Khanh" biểu thị cho sự cao quý, thanh nhã, trí tuệ uyên thâm. Khi ghép lại, tên Thục Khanh thể hiện sự hòa hợp giữa trí tuệ vượt trội và phẩm chất thanh cao của một người vừa tài giỏi vừa đức độ. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Khanh

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Khanh

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Khuê, Thục Loan, Thục Mai, Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Đan, Thục Duyên, Thục Chinh, Thục Hân,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Huyền Khanh, Hoài Khanh, Diệp Khanh, Hiền Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Khanh

Giới tính

Tên Thục Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Khanh có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Khanh cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Khanh sang thần số học
THC KHANH
31
2832858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Thục Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎硁
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Alondra 淑坑
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Goldie 贖硁
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Ester 蜀硁
  • 蜀 - nước Thục
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Belle 熟坑
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Zoie 赎卿
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 赎铿
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 熟硁
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Alpha 塾坑
  • 塾 - tư thục
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Jurnee 赎鏗
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu