Ý nghĩa tên Thục Khuê
người con gái đài các, hiền thục. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Khuê
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Khuê
Trong tiếng Hán - Việt, "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê & là tên của một loài ngọc. Ngoài ra "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về người phụ nữ, diễn tả sự hoa lệ. Tên "Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ.
Các tên liên quan với Thục Khuê
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Loan, Thục Mai, Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Phương, Thục Khanh, Thục Đan, Thục Duyên, Thục Chinh,
Đệm ghép với tên Khuê
Có tổng số 80 đệm ghép với tên Khuê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khuê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Khuê, Nhã Khuê, Thanh Khuê, Đông Khuê, Hà Khuê, Như Khuê, Thụy Khuê, Mai Khuê, Bích Khuê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Khuê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Khuê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Khuê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Khuê
Giới tính
Tên Thục Khuê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Khuê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Khuê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Khuê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Khuê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Khuê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Khuê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
K
-
-
h
-
-
u
-
-
ê
-
Tên Thục Khuê trong thần số học
T | H | Ụ | C | K | H | U | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 5 | ||||||
2 | 8 | 3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.