Từ điển tên

Tên Thục LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Lan

Tên Thục Lan mang ý nghĩa chỉ loài hoa lan mọc trên mảnh đất Thục, với vẻ đẹp đài các, thanh cao và hương thơm ngát. "Thục" ý chỉ xứ Thục - vùng đất phía Tây Nam Trung Quốc, nổi tiếng với những loại hoa lan quý hiếm. "Lan" tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, phẩm chất trong sáng, cao quý của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Lan

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thục Lan

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Diễm, Thục Hy, Thục Thanh, Thục Ái, Thục Dân, Thục Phấn, Thục Nhân, Thục Giang, Thục Dung,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Lan, Phượng Lan, Quế Lan, Lưu Lan, Mi Lan, Ái Lan, Huỳnh Lan, Tường Lan, Hiểu Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Lan

Giới tính

Tên Thục Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Lan có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Lan cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Lan sang thần số học
THC LAN
31
28335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thục Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 赎兰
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 兰 - cây hoa lan
Hilda 赎闌
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Bonita 熟谰
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 谰 - lan (nói xấu)
Goldie 贖闌
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Kaye 赎阑
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Ester 蜀谰
  • 蜀 - nước Thục
  • 谰 - lan (nói xấu)
Belle 熟讕
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 讕 - lan (nói xấu)
Gayla 蜀闌
  • 蜀 - nước Thục
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 赎𬵿
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 赎栏
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 栏 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu