Ý nghĩa tên Thục Minh
Thục Minh là tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho một cô gái có đức tính cao quý, phẩm giá trong sáng và trí tuệ thông minh. Tên gọi này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ dành cho con gái, mong con trở thành một người phụ nữ tài đức vẹn toàn, vừa có sắc đẹp vừa có trí tuệ, sống một cuộc đời thanh cao, chính trực và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Minh
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Thục Minh
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Hiên, Thục Thi, Thục Tuyên, Thục Sang, Thục Miên, Thục Nhã, Thục Hảo, Thục Viên, Thục Dân,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dung Minh, Thuyết Minh, Loan Minh, Bích Minh, Bo Minh, Mỹ Minh, Diễm Minh, Hương Minh, Đan Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Minh
Giới tính
Tên Thục Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thục Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Minh bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Minh có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Minh cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Minh trong thần số học
T | H | Ụ | C | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
2 | 8 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bessie | 熟明 |
|
Hilda | 赎明 |
|
Goldie | 贖明 |
|
Ester | 蜀明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả