Từ điển tên

Tên Thục MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Minh

Thục Minh là tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho một cô gái có đức tính cao quý, phẩm giá trong sáng và trí tuệ thông minh. Tên gọi này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ dành cho con gái, mong con trở thành một người phụ nữ tài đức vẹn toàn, vừa có sắc đẹp vừa có trí tuệ, sống một cuộc đời thanh cao, chính trực và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Minh

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thục Minh

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Hiên, Thục Thi, Thục Tuyên, Thục Sang, Thục Miên, Thục Nhã, Thục Hảo, Thục Viên, Thục Dân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Minh, Thuyết Minh, Loan Minh, Bích Minh, Bo Minh, Mỹ Minh, Diễm Minh, Hương Minh, Đan Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Minh

Giới tính

Tên Thục Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Minh có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Minh cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Minh sang thần số học
THC MINH
39
283458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thục Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 熟明
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 明 - vui mừng
Hilda 赎明
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 明 - vui mừng
Goldie 贖明
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 明 - vui mừng
Ester 蜀明
  • 蜀 - nước Thục
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu