Từ điển tên

Tên Thương HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Hà

Thương Hà có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Hà

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thương Hà

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Thương Trâm, Thương Tình, Thương Thư, Thương Tưởng, Thương Hiền, Thương Thảo, Thương Hoài, Thương Huyền,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Hà, Bé Hà, Yên Hà, Tiểu Hà, Gia Hà, Ly Hà, Lộc Hà, Liên Hà, Hoài Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Hà

Giới tính

Tên Thương Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Hà có tổng cộng 429 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Hà cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 429 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Hà sang thần số học
THƯƠNG HÀ
361
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thương Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 斨遐
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 鸧荷
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 苍遐
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鸧霞
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鎗蝦
  • 鎗 - cây thương
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Kassidy 戧遐
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 蒼河
  • 蒼 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Alia 艙遐
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Montana 滄遐
  • 滄 - tang thương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Hester 錆遐
  • 錆 - cái thương
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu