Từ điển tên

Tên Thương ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Thu

Tên Thương Thu mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thương yêu, đùm bọc và che chở. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con được sống trong sự yêu thương, ấm áp và luôn được bảo vệ. Những người sở hữu cái tên Thương Thu thường có tính cách dịu dàng, nhân hậu, luôn biết quan tâm chăm sóc người khác. Họ sống chân thành, thẳng thắn và luôn sẵn lòng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Thu

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thương Thu

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Thương Trâm, Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Trang, Thương Quỳnh, Thương Hương, Thương Thắm,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Thu, Chiều Thu, Dịch Thu, Bội Thu, Thu Thu, Song Thu, Giáng Thu, Việt Thu, Tiếu Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Thu

Giới tính

Tên Thương Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Thu có tổng cộng 363 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Thu cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 363 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Thu sang thần số học
THƯƠNG THU
363
285728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Thu

Tên tiếng Anh cho tên Thương Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kassidy 戧収
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Montana 滄𩷊
  • 滄 - tang thương
  • 𩷊 - cá thu
Leta 鸧收
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Lexus 傷收
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Kendyl 伤収
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Margarett 鸧鰍
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 鰍 - cá thu
Krysten 殤揪
  • 殤 - thương (chết non)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Kelcey 殇収
  • 殇 - thương (chết non)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Shakera 瑲𩹤
  • 瑲 - thương (tiếng ngọc va nhau)
  • 𩹤 - cá thu
Zana 墒𩹤
  • 墒 - thương (hơi đất ẩm)
  • 𩹤 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu