Từ điển tên

Tên Thương HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thương Hương.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Hương

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thương Hương

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Thương Trâm, Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Thắm, Thương Thư, Thương Hà, Thương Hiền,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Hương, Viễn Hương, Toàn Hương, Vũ Hương, Nhã Hương, Tuệ Hương, Thiện Hương, Tùng Hương, Bé Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Hương

Giới tính

Tên Thương Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Hương có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Hương cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Hương sang thần số học
THƯƠNG HƯƠNG
3636
2857857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Hương

Tên tiếng Anh cho tên Thương Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 觴香
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Genesis 斨香
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kassidy 戧香
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Montana 滄香
  • 滄 - tang thương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Hester 錆香
  • 錆 - cái thương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Darby 怆香
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Lexus 傷香
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Hayleigh 鶬香
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kendyl 伤香
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Krysten 殤香
  • 殤 - thương (chết non)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu