Từ điển tên

Tên Thùy GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Giang

Theo nghĩa Hán - Việt "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Thùy Giang"mong muốn con là người thùy mị , đằm thắm, xinh đẹp dịu dàng, đáng yêu, cuộc sống luôn êm ả, nhẹ nhàng như dòng sông. Sửa bởi Từ điển tên

179 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Giang

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thùy Giang

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Hương, Thùy Nhung, Thùy An, Thùy Trinh,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Hạ Giang, Hiền Giang, Châu Giang, Linh Giang, Cẩm Giang, Quỳnh Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Giang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Giang Đang giảm dần

Tên Thùy Giang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Giang phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Giang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Bình Phước 0.04%
3 Quảng Ninh 0.02%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thùy Giang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Giang

Giới tính

Tên Thùy Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Giang có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Giang cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Giang sang thần số học
THÙY GIANG
3791
28757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Giang

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 陲江
  • 陲 - thoai thoải
  • 江 - lăng nhăng
Libby 陲陽
  • 陲 - thoai thoải
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Clarice 陲𥬮
  • 陲 - thoai thoải
  • 𥬮 - cây giang
Odessa 署𥬮
  • 署 - thợ thuyền
  • 𥬮 - cây giang
Queen 錘𥬮
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𥬮 - cây giang
Nona 搥𥬮
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𥬮 - cây giang
Reta 陲𤭛
  • 陲 - thoai thoải
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Rubye 鎚𥬮
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𥬮 - cây giang
Myrtis 捶𥬮
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𥬮 - cây giang
Bobbye 锤槓
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu