Từ điển tên

Tên Thùy LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Lương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Lương.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Lương

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thùy Lương

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Sương, Thùy Na, Thùy Thương, Thùy Hoa,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lương, Mỵ Lương, Nguyên Lương, Tố Lương, Việt Lương, Mai Lương, Thiên Lương, Huyền Lương, Hải Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Lương

Giới tính

Tên Thùy Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Lương có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Lương cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Lương sang thần số học
THÙY LƯƠNG
3736
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Lương

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 谁良
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 良 - lương thiện
Tiana 陲梁
  • 陲 - thoai thoải
  • 梁 - tài lương đống
Elle 陲踉
  • 陲 - thoai thoải
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Adelyn 垂良
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 良 - lương thiện
Clarice 陲良
  • 陲 - thoai thoải
  • 良 - lương thiện
Odessa 署踉
  • 署 - thợ thuyền
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Queen 錘踉
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Averie 谁涼
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 涼 - thê lương
Nona 搥踉
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Alayah 谁凉
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 凉 - thê lương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu