Từ điển tên

Tên Thùy TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Trân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Trân.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Trân

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thùy Trân

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Mai, Thùy Nga, Thùy Nhiên, Thùy Như, Thùy Ninh,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Ái Trân, Bích Trân, Thảo Trân, Quỳnh Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Trân Đang tăng dần

Tên Thùy Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Trân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Sóc Trăng 0.03%
3 Phú Yên 0.02%
4 Kon Tum 0.02%
5 Cần Thơ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thùy Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Trân

Giới tính

Tên Thùy Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Trân có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Trân cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Trân sang thần số học
THÙY TRÂN
371
28295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Trân

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 陲珍
  • 陲 - thoai thoải
  • 珍 - trằn trọc
Odessa 署瞋
  • 署 - thợ thuyền
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Queen 錘瞋
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Nona 搥瞋
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Rubye 鎚瞋
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 陲瞋
  • 陲 - thoai thoải
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Myrtis 捶瞋
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Pinkie 誰瞋
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu