Ý nghĩa tên Tiên Dũ
Tiên Dũ có nghĩa tốt như tiên, cái tốt của thần tiên, ngụ ý mong con cái gặp những điều lành và bản thân làm những điều lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Dũ
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Dũ
Nghĩa Hán Việt là tốt hơn, mở mang thêm, hàm nghĩa con người thập toàn, luôn bồi bổ tri thức, tính cách.
Các tên liên quan với Tiên Dũ
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Duyên, Tiên Hạc, Tiên Hạnh, Tiên Mỹ, Tiên Thảo, Tiên Ninh, Tiên Truyền, Tiên Khương, Tiên Chính,
Đệm ghép với tên Dũ
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Dũ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Dũ, Luân Dũ, Tấn Dũ, Huỳnh Dũ, Nguyên Dũ, Minh Dũ, Phương Dũ, Hoàng Dũ, Huy Dũ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Dũ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Dũ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Dũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Dũ
Giới tính
Tên Tiên Dũ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Dũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Dũ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Dũ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Dũ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Dũ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Dũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
D
-
-
ũ
-
Tên Tiên Dũ trong thần số học
T | I | Ê | N | D | Ũ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||
2 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.