Ý nghĩa tên Từ Dũ
Từ là thương yêu kẻ dưới. Từ Dũ là hành động yêu thương, mang lại điều tốt lành cho kẻ dưới, hàm nghĩa người thi ân bố đức, ân nghĩa trong đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Dũ
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Dũ
Nghĩa Hán Việt là tốt hơn, mở mang thêm, hàm nghĩa con người thập toàn, luôn bồi bổ tri thức, tính cách.
Các tên liên quan với Từ Dũ
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Dung, Từ Nam, Từ Uy, Từ Quốc, Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang,
Đệm ghép với tên Dũ
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Dũ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Luân Dũ, Tấn Dũ, Huỳnh Dũ, Nguyên Dũ, Minh Dũ, Phương Dũ, Hoàng Dũ, Huy Dũ, Viết Dũ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Dũ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Dũ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Dũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Dũ
Giới tính
Tên Từ Dũ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Dũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Dũ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Dũ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Dũ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Dũ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Dũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
D
-
-
ũ
-
Tên Từ Dũ trong thần số học
T | Ừ | D | Ũ | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.