Từ điển tên

Tên Tiên HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Tiên Hạnh " chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Hạnh

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiên Hạnh

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Mỹ, Tiên Thảo, Tiên Ninh, Tiên Truyền, Tiên Khương, Tiên Chính, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trà Hạnh, Trân Hạnh, Trang Hạnh, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Uyên Hạnh, Uyển Hạnh, Ích Hạnh, Cao Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Hạnh

Giới tính

Tên Tiên Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Hạnh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Hạnh sang thần số học
TIÊN HNH
951
25858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先行
  • 先 - trước tiên
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jeffery 鲜行
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jay 仙行
  • 仙 - tiên phật
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Giovanni 僊行
  • 僊 - tiên phật
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jasper 椾行
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Axel 煎行
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Bentley 鮮行
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jameson 籼行
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kingston 躚行
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jayce 跹行
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu