Từ điển tên

Tên Tiểu ĐiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Điệp

Tiểu Điệp là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này có nghĩa là "con bướm nhỏ", tượng trưng cho sự xinh đẹp, nhẹ nhàng và bay bổng. Ngoài ra, tên Tiểu Điệp còn thể hiện sự hy vọng và ước mơ của cha mẹ, mong con mình sẽ có một cuộc sống tươi đẹp và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Điệp

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Điệp

Tên Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, tên Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiểu Điệp

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Tiểu Hoa, Tiểu Hy, Tiểu Nghi, Tiểu Hạnh, Tiểu Mẩn, Tiểu Trinh, Tiểu Kiều, Tiểu Thơ,

Đệm ghép với tên Điệp

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Điệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Điệp, Tố Điệp, Thảo Điệp, Phấn Điệp, Mỹ Điệp, Bạch Điệp, Ánh Điệp, Bích Điệp, Phương Điệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Điệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Điệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Điệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Điệp

Giới tính

Tên Tiểu Điệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Điệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Điệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Điệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Điệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Điệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Điệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Điệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Điệp có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Điệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Điệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Điệp cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Điệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Điệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Điệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Điệp sang thần số học
TIU ĐIP
95395
247

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Điệp

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Điệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小鲽
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Vonda 篠蜨
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蜨 - hồ điệp
Audrie 湫谍
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 谍 - điệp viên
Arizona 湫叠
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 叠 - điệp khúc; trùng điệp
Josiephine 篠諜
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 諜 - điệp viên
Charlena 篠喋
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 喋 - nhịp phách
Clydie 篠堞
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 堞 - nhịp cầu
Olivette 篠鲽
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Brooksie 篠谍
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 谍 - điệp viên
Doshie 篠鰈
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Điệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Điệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Điệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Điệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu