Ý nghĩa tên Tiểu Du
Tiểu Du là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, biểu thị cho sự nhỏ bé, xinh xắn và đáng yêu. Cụ thể, từ "Tiểu" trong tiếng Hán có nghĩa là "nhỏ bé", ám chỉ kích thước nhỏ nhắn, dễ thương. Còn từ "Du" có nghĩa là "đi dạo", gợi đến sự di chuyển thong dong, nhẹ nhàng. Khi kết hợp với nhau, cái tên Tiểu Du tạo nên hình ảnh một cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu, luôn tràn đầy sức sống và lạc quan trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Du
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Du
"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.
Các tên liên quan với Tiểu Du
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Trân, Tiểu Hoa, Tiểu Hy, Tiểu Hạnh, Tiểu Song, Tiểu Loan, Tiểu Cát, Tiểu Liên, Tiểu Nghi,
Đệm ghép với tên Du
Có tổng số 76 đệm ghép với tên Du trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bon Du, Bảo Du, Ánh Du, Kim Du, Thị Du, Hân Du, Bích Du, Khánh Du, Phương Du,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Du
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Du được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Du
Giới tính
Tên Tiểu Du thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Du có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Du. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Du đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Du trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
D
-
-
u
-
Tên Tiểu Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Du trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Du bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Du có 22 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Du có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Du trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Du là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Du cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Du được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Du trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Du trong thần số học
T | I | Ể | U | D | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Du
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randi | 小遊 |
|
Dara | 篠逾 |
|
Ursula | 篠媮 |
|
Lilith | 篠油 |
|
Tana | 篠游 |
|
Laquita | 篠榆 |
|
Mellissa | 篠渝 |
|
Zina | 篠萸 |
|
Dedra | 篠愉 |
|
Stephaine | 篠腴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Du đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả