Từ điển tên

Tên Tiểu DuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Du

Tiểu Du là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, biểu thị cho sự nhỏ bé, xinh xắn và đáng yêu. Cụ thể, từ "Tiểu" trong tiếng Hán có nghĩa là "nhỏ bé", ám chỉ kích thước nhỏ nhắn, dễ thương. Còn từ "Du" có nghĩa là "đi dạo", gợi đến sự di chuyển thong dong, nhẹ nhàng. Khi kết hợp với nhau, cái tên Tiểu Du tạo nên hình ảnh một cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu, luôn tràn đầy sức sống và lạc quan trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Du

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiểu Du

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Tiểu Hoa, Tiểu Hy, Tiểu Hạnh, Tiểu Song, Tiểu Loan, Tiểu Cát, Tiểu Liên, Tiểu Nghi,

Đệm ghép với tên Du

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Du trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bon Du, Bảo Du, Ánh Du, Kim Du, Thị Du, Hân Du, Bích Du, Khánh Du, Phương Du,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Du

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Du được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Du

Giới tính

Tên Tiểu Du thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Du có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Du. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Du đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Du trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Du trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Du bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Du có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Du trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Du là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Du cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Du được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Du trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Du trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Du sang thần số học
TIU DU
9533
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Du

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Du
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小遊
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Dara 篠逾
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 逾 - du dương
Ursula 篠媮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
Lilith 篠油
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
Tana 篠游
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Laquita 篠榆
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
Mellissa 篠渝
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 渝 - du (thay đổi)
Zina 篠萸
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
Dedra 篠愉
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
Stephaine 篠腴
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Du đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Du

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Du

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Du / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu