Từ điển tên

Tên Tiểu LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Lam

Tiểu trong tiếng Hán Việt là nhỏ, & Lam là ngọc may mắn. Tiểu Lam có nghĩa là viên ngọc xinh đẹp nhỏ nhắn, đáng yêu & thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con luôn gặp may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

134 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Lam

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiểu Lam

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Muội, Tiểu Khuyên, Tiểu Giang, Tiểu Lệ, Tiểu Hà, Tiểu Nhị, Tiểu Ngân, Tiểu Uyên, Tiểu Cầm,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Hạnh Lam, Kim Lam, Yên Lam, Châu Lam, Thế Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Lam

Giới tính

Tên Tiểu Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Lam có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Lam cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Lam sang thần số học
TIU LAM
9531
234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Lam

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 篠琳
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 篠蓝
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蓝 - xanh lam
Randi 小蓝
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 湫籃
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 篠岚
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 篠嵐
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 湫篮
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 篠婪
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 婪 - tham lam
Cammie 篠糮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 糮 - bánh chè lam
Brooksie 篠籃
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu