Từ điển tên

Tên Tố MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Minh

Tố Minh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Tố" trong chữ Hán mang ý nghĩa là đẹp đẽ, tươi sáng. Còn "Minh" nghĩa là sáng sủa, thông minh. Kết hợp lại, tên Tố Minh ngụ ý vẻ đẹp trong sáng, sự thông minh và phẩm chất tốt đẹp. Đây là cái tên thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, thông minh và có tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Minh

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tố Minh

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Sang, Tố Trang, Tố Ninh, Tố Huỳnh, Tố Diệu, Tố Khuyên, Tố Nho, Tố Nha, Tố Sáng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Minh, Thống Minh, Thụ Minh, Bách Minh, Từ Minh, Trưởng Minh, Sau Minh, Phục Minh, Học Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Minh

Giới tính

Tên Tố Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Minh có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Minh cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Minh sang thần số học
T MINH
69
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tố Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𨠲
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jeannie 素𨠲
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Pattie 訴𨠲
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Syble 诉𨠲
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Elna 做𨠲
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jeraldine 嗉𨠲
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Theola 𩘣𨠲
  • 𩘣 - giông tố
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Noma 溯𨠲
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Verlon 𩗃𨠲
  • 𩗃 - giông tố
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Corean 𬲃𨠲
  • 𬲃 - giông tố
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu