Ý nghĩa tên Tố Minh
Tố Minh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Tố" trong chữ Hán mang ý nghĩa là đẹp đẽ, tươi sáng. Còn "Minh" nghĩa là sáng sủa, thông minh. Kết hợp lại, tên Tố Minh ngụ ý vẻ đẹp trong sáng, sự thông minh và phẩm chất tốt đẹp. Đây là cái tên thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, thông minh và có tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Minh
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Tố Minh
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố Sang, Tố Trang, Tố Ninh, Tố Huỳnh, Tố Diệu, Tố Khuyên, Tố Nho, Tố Nha, Tố Sáng,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trà Minh, Thống Minh, Thụ Minh, Bách Minh, Từ Minh, Trưởng Minh, Sau Minh, Phục Minh, Học Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Minh
Giới tính
Tên Tố Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tố Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Minh bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Minh có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Minh cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Minh trong thần số học
T | Ố | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作𨠲 |
|
Jeannie | 素𨠲 |
|
Pattie | 訴𨠲 |
|
Syble | 诉𨠲 |
|
Elna | 做𨠲 |
|
Jeraldine | 嗉𨠲 |
|
Theola | 𩘣𨠲 |
|
Noma | 溯𨠲 |
|
Verlon | 𩗃𨠲 |
|
Corean | 𬲃𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả