Ý nghĩa tên Tố Nữ
"Tố" có nghĩa là thanh cao, trong sáng, thuần khiết, mộc mạc. "Nữ" là từ dùng để chỉ phụ nữ. "Tố Nữ" còn được xem là nữ thần sắc đẹp, tượng trưng cho sự hoàn hảo và tinh tế. Tên "Tố Nữ" không chỉ đẹp về ý nghĩa mà còn dễ nghe, dễ nhớ, phù hợp với cả bé gái và phụ nữ. Cha mẹ đặt tên con là "Tố Nữ" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, tài năng, đức hạnh và có cuộc sống viên mãn. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Nữ
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Nữ
Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Tố Nữ
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Oanh, Tố Lan, Tố Ngọc, Tố Quỳnh, Tố Trân,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Nữ, Việt Nữ, Thục Nữ, Tuyết Nữ, Thu Nữ, Hồng Nữ, Xuân Nữ, Thanh Nữ, Trinh Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Nữ
Giới tính
Tên Tố Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
N
-
-
ữ
-
Tố Nữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tố Nữ
- Danh từ: (Từ cũ) như tố nga
- tranh tố nữ
Tên Tố Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Nữ bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Nữ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Nữ trong thần số học
T | Ố | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作钕 |
|
Pattie | 訴钕 |
|
Syble | 诉钕 |
|
Mariella | 𬲃釹 |
|
Theola | 𩘣钕 |
|
Noma | 溯钕 |
|
Ottie | 膆钕 |
|
Tinnie | 遡钕 |
|
Mckinsley | 𬲃钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả