Từ điển tên

Tên Tố NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Nữ

"Tố" có nghĩa là thanh cao, trong sáng, thuần khiết, mộc mạc. "Nữ" là từ dùng để chỉ phụ nữ. "Tố Nữ" còn được xem là nữ thần sắc đẹp, tượng trưng cho sự hoàn hảo và tinh tế. Tên "Tố Nữ" không chỉ đẹp về ý nghĩa mà còn dễ nghe, dễ nhớ, phù hợp với cả bé gái và phụ nữ. Cha mẹ đặt tên con là "Tố Nữ" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, tài năng, đức hạnh và có cuộc sống viên mãn. Người viết Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Nữ

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Nữ

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Oanh, Tố Lan, Tố Ngọc, Tố Quỳnh, Tố Trân,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Nữ, Việt Nữ, Thục Nữ, Tuyết Nữ, Thu Nữ, Hồng Nữ, Xuân Nữ, Thanh Nữ, Trinh Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Nữ

Giới tính

Tên Tố Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tố Nữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tố Nữ

Tên Tố Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Nữ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Nữ sang thần số học
T N
63
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Tố Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作钕
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Pattie 訴钕
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Syble 诉钕
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mariella 𬲃釹
  • 𬲃 - giông tố
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Theola 𩘣钕
  • 𩘣 - giông tố
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Noma 溯钕
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Ottie 膆钕
  • 膆 - tố (diều con chim)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Tinnie 遡钕
  • 遡 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 𬲃钕
  • 𬲃 - giông tố
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu