Từ điển tên

Tên Trà LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Lý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trà Lý.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Lý

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Trà Lý

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Thanh, Trà Mừng, Trà Nhi, Trà Uyên, Trà Nha, Trà Lam, Trà Mai, Trà Duyên, Trà Ni,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tân Lý, Chi Lý, Thi Lý, Bạch Lý, Vạn Lý, Nhật Lý, Thảo Lý, Dạ Lý, Khánh Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Lý

Giới tính

Tên Trà Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Lý có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Lý cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Lý sang thần số học
TRÀ LÝ
17
293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Lý

Tên tiếng Anh cho tên Trà Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maura 茶逦
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 茶俚
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Jaylah 垞鲤
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Jazmyn 茶鲤
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Jaylee 搽鲤
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Leigha 茶鋰
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Shaniyah 茶裡
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí
Makenzi 茶锂
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 锂 - lí (chất Lithium (Li))
Stormie 茶哩
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 哩 - lí nhí
Tamaya 茶鯉
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鯉 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu