Từ điển tên

Tên Trà NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Nhi

Trà Nhi là một cái tên tiếng Việt được ghép từ hai từ "trà" và "nhi". "Trà" tượng trưng cho sự tao nhã, nhẹ nhàng và thanh khiết. "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn và đáng yêu. Khi kết hợp lại, cái tên Trà Nhi gợi lên hình ảnh một cô gái vừa dịu dàng, vừa xinh đẹp và trong sáng. Ngoài ra, cái tên Trà Nhi còn mang những ý nghĩa sau:- Sự thông minh, nhanh nhẹn và học thức uyên bác- Sự cẩn thận, chỉn chu và tỉ mỉ trong mọi việc- Sự nhạy cảm, dễ xúc động và giàu tình cảm- Sự kiên trì, nhẫn nại và ý chí mạnh mẽ- Sự lạc quan, yêu đời và luôn hướng đến những điều tích cực. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Nhi

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trà Nhi

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Thanh, Trà Mừng, Trà Uyên, Trà Nha, Trà Miên, Trà Lý, Trà Lam, Trà Mai, Trà Duyên,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi, Điệp Nhi, Á Nhi, Hàn Nhi, Thư Nhi, Phước Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Nhi

Giới tính

Tên Trà Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Nhi cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Nhi sang thần số học
TRÀ NHI
19
2958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Trà Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylah 垞鸸
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jazmyn 茶鸸
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jaylee 搽鸸
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 茶兒
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 茶而
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu