Ý nghĩa tên Dạ Lý
Tên Dạ Lý có nhiều cách giải thích khác nhau về ý nghĩa của nó. Một cách giải thích phổ biến cho rằng tên này xuất phát từ hai từ tiếng Hán: "dạ" (đêm) và "lý" (hoa nhài). Do đó, Dạ Lý có nghĩa là "bông hoa nhài nở về đêm". Ý nghĩa này gợi lên hình ảnh một loài hoa đẹp và thơm, thường nở vào lúc ban đêm, tượng trưng cho sự duyên dáng, e ấp và sự quyến rũ bí ẩn. Một cách giải thích khác cho tên Dạ Lý là nó có nguồn gốc từ tên một loại cây có hoa nở vào ban đêm. Cây này thường được trồng để làm cảnh và được gọi là cây Dạ Lý Hương. Hoa của cây Dạ Lý Hương có mùi thơm ngào ngạt, đặc biệt là vào ban đêm, tạo nên một không gian lãng mạn và say đắm. Vì vậy, tên Dạ Lý cũng có thể mang ý nghĩa là "người sở hữu hương thơm quyến rũ như hoa Dạ Lý Hương". Ngoài ra, tên Dạ Lý còn được cho là có liên quan đến hình ảnh người phụ nữ xinh đẹp, yêu kiều. Trong văn học và nghệ thuật phương Đông, hoa Dạ Lý thường được dùng để ví von cho vẻ đẹp của người phụ nữ. Do đó, tên Dạ Lý cũng có thể mang ý nghĩa là "người phụ nữ đẹp như hoa Dạ Lý". Tóm lại, tên Dạ Lý là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự duyên dáng, quyến rũ, hương thơm ngào ngạt và vẻ đẹp của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dạ tên Lý
Tên đệm Dạ
Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.
Tên chính Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Các tên liên quan với Dạ Lý
Tên ghép với đệm Dạ
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dạ Chi, Dạ Cầm, Dạ Khúc, Dạ Minh, Dạ Linh, Dạ Ngọc, Dạ Thy, Dạ Uyển, Dạ Nguyệt,
Đệm ghép với tên Lý
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Lý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Lý, Nhật Lý, Trà Lý, Tân Lý, Chi Lý, Khánh Lý, Diệu Lý, Như Lý, Phương Lý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dạ Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Lý
Giới tính
Tên Dạ Lý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dạ kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dạ Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dạ Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ạ
-
-
L
-
-
ý
-
Tên Dạ Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dạ Lý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Lý bao gồm:
- Đệm Dạ có 10 cách viết.
- Tên Lý có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Lý có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dạ Lý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Lý là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Lý cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dạ Lý trong thần số học
D | Ạ | L | Ý | |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Lý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 胣李 |
|
Annie | 胣里 |
|
Beth | 胣理 |
|
Bailey | 夜鲤 |
|
Carolina | 胣荲 |
|
Amie | 也鱺 |
|
Ruthie | 亱鲤 |
|
Maura | 胣逦 |
|
Sky | 胣俚 |
|
Vida | 肔鲤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả