Ý nghĩa tên Trà Ngân
Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Trà Ngân mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, bình dị, còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng, con sẽ là người có ích. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trà tên Ngân
Tên đệm Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Trà Ngân
Tên ghép với đệm Trà
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trà Hương, Trà Anh, Trà Lam, Trà Lý, Trà Ni, Trà Vinh, Trà Vi, Trà Ly, Trà Linh,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Uyên Ngân, Ý Ngân, Lan Ngân, Nguyệt Ngân, Thiện Ngân, Chúc Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trà Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Ngân
Giới tính
Tên Trà Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trà kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Trà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trà Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Ngân bao gồm:
- Đệm Trà có 3 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trà Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trà Ngân trong thần số học
T | R | À | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 茶跟 |
|
Jaylah | 垞银 |
|
Jazmyn | 茶银 |
|
Sharyn | 茶銀 |
|
Jaylee | 搽银 |
|
Suzan | 茶龈 |
|
Merry | 茶痕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả