Từ điển tên

Tên Trà NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Ngân

Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Trà Ngân mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, bình dị, còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng, con sẽ là người có ích. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Ngân

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trà Ngân

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Hương, Trà Anh, Trà Lam, Trà Lý, Trà Ni, Trà Vinh, Trà Vi, Trà Ly, Trà Linh,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Uyên Ngân, Ý Ngân, Lan Ngân, Nguyệt Ngân, Thiện Ngân, Chúc Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Ngân

Giới tính

Tên Trà Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Ngân sang thần số học
TRÀ NGÂN
11
29575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Trà Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 茶跟
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 跟 - ngân nga
Jaylah 垞银
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Jazmyn 茶银
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Sharyn 茶銀
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 銀 - trong ngần
Jaylee 搽银
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Suzan 茶龈
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 茶痕
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 痕 - tần ngần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu