Từ điển tên

Tên Lưu HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Hà

Lưu Hà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, xuất phát từ hai chữ "Lưu" và "Hà". "Lưu" mang ý nghĩa tươi mát, trong trẻo, chảy trôi không ngừng, biểu tượng cho sự sống và sự phát triển. "Hà" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la, biểu tượng cho sự bao dung, độ lượng và trí tuệ. Khi kết hợp với nhau, tên Lưu Hà mang ý nghĩa là một người có tâm hồn tươi sáng, rộng lượng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Đây là một cái tên rất phù hợp với những bé gái có tính cách hiền lành, nhân hậu, thông minh và có chí tiến thủ. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Hà

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lưu Hà

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Khanh, Lưu Hợp, Lưu Nguyện, Lưu Tôn, Lưu Mãi, Lưu Vĩ, Lưu Bi, Lưu Đông, Lưu Bích,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Hà, Trường Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Hà Hà, Cao Hà, Lạc Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Hà

Giới tính

Tên Lưu Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lưu Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Hà có tổng cộng 325 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Hà cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 325 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Hà sang thần số học
LƯU HÀ
331
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lưu Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 刘霞
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kristina 留霞
  • 留 - lưu lại
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Baylee 鏐霞
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Ally 流霞
  • 流 - lưu loát
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Katarina 硫霞
  • 硫 - lưu huỳnh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Destini 馏霞
  • 馏 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jacey 旈霞
  • 旈 - lưu (lèo cờ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Treasure 鎦霞
  • 鎦 - họ lưu, lưu manh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Breonna 劉霞
  • 劉 - họ lưu, lưu manh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Danyelle 餾霞
  • 餾 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu