Từ điển tên

Tên Thiên HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Hạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Hạnh.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Hạnh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Hạnh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên San, Thiên Ty, Thiên Kha, Thiên Đoan, Thiên Diệu, Thiên Dung, Thiên Quỳnh,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đoan Hạnh, Sinh Hạnh, Quyên Hạnh, Tiểu Hạnh, Băng Hạnh, Nhật Hạnh, Trâm Hạnh, Thủy Hạnh, Nguyệt Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Hạnh

Giới tính

Tên Thiên Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Hạnh có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Hạnh sang thần số học
THIÊN HNH
951
285858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 韆幸
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Marguerite 扦行
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Irma 仟行
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Aliyah 扁行
  • 扁 - thiên (thuyền nhỏ)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Erma 篇行
  • 篇 - thiên sách
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Henrietta 羶行
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
May 遷行
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Carissa 千行
  • 千 - thiên vạn
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Ina 韆行
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Iva 膻行
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu