Từ điển tên

Tên Trang ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Châu

Tên Trang Châu là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa sâu sắc. Nó được ghép từ hai từ "Trang" và "Châu", trong đó: "Trang" có nghĩa là tươi đẹp, rạng rỡ, sáng sủa. "Châu" có nghĩa là báu vật, viên ngọc quý. Do đó, tên Trang Châu mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, quý giá như một viên ngọc sáng. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có tài năng và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Châu

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Châu

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang Vân, Trang Phương, Trang Nhi, Trang Nguyên, Trang Thảo,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Đông Châu, Hiền Châu, Mai Châu, Huệ Châu, Thùy Châu, Đan Châu, Quế Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Châu

Giới tính

Tên Trang Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Châu có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Châu cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Châu sang thần số học
TRANG CHÂU
113
295738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Châu

Tên tiếng Anh cho tên Trang Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔洲
  • 榔 - khoai lang
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Shayla 庄舩
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 舩 - chiếc thuyền
Maritza 欗洲
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Raina 樁珠
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Mercy 粧洲
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 欗株
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Laniya 妆洲
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Shaneka 裝硃
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 裝蛛
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 蛛 - thù (nhện)
Shakia 莊珠
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu