Từ điển tên

Tên Hà DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Diễm

Hà Diễm, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng và tràn đầy ý nghĩa. Tên gọi này được ghép từ hai chữ Hán: "Hà" và "Diễm". Chữ "Hà" trong tên Hà Diễm có nghĩa là dòng sông. Sông nước từ lâu đã tượng trưng cho sự sống, sự sinh sôi nảy nở và sự nuôi dưỡng. Nó thể hiện một cuộc sống an nhàn, bình dị, nhẹ nhàng trôi như dòng sông êm đềm. Chữ "Diễm" trong tên Hà Diễm có nghĩa là tươi đẹp, rực rỡ. Nó tượng trưng cho sự tỏa sáng, sự duyên dáng, sự quyến rũ và vẻ đẹp thu hút mọi ánh nhìn. Người sở hữu cái tên này thường sở hữu một ngoại hình ưa nhìn, một tâm hồn tươi đẹp và một khí chất cuốn hút. Cái tên Hà Diễm là sự kết hợp hài hòa giữa nét đẹp dịu dàng, trong sáng của dòng sông và nét rực rỡ, quyến rũ của vẻ đẹp nữ tính. Nó thể hiện một người phụ nữ vừa dịu dàng, nhu mì nhưng cũng không kém phần xinh đẹp, tươi sáng và cuốn hút. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Diễm

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Diễm

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Hiệp, Hà Sáng, Hà Tấn, Hà Trực, Hà Luân, Hà Lập, Hà Nghĩa, Hà Chang, Hà Uy,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Diễm, Lê Diễm, Tuyết Diễm, Hoa Diễm, Trang Diễm, Diễm Diễm, Hải Diễm, Yến Diễm, Hạnh Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Diễm

Giới tính

Tên Hà Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Diễm có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Diễm cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Diễm sang thần số học
HÀ DIM
195
844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Hà Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷豔
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Donnie 蚵豔
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Adrianna 遐豔
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Sasha 霞豔
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Oakley 何豔
  • 何 - hà hơi
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Elvira 蝦豔
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Aniya 河豔
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Berta 呵豔
  • 呵 - hà hơi
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Blanch 哬豔
  • 哬 - hờ hững
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Corene 虾豔
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu