Ý nghĩa tên Trí Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí Hải " thể hiện sự khoáng đạt, tự do, thông minh, trí tuệ như biển. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Hải
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Trí Hải
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Đại, Trí Đạt, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Tuệ, Trí Kiên, Trí Khang, Trí Nguyên,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Bình Hải, Lâm Hải, Lý Hải, Phong Hải, Anh Hải, Đăng Hải, Huy Hải, Đông Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trí Hải Đang giảm dần
Tên Trí Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Hải
Giới tính
Tên Trí Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Trí Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Hải bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Hải có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Hải cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Hải trong thần số học
T | R | Í | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||||
2 | 9 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.