Từ điển tên

Tên Công ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thân

Công Thân mang ý nghĩa của sự công bằng, chính trực và thẳng thắn. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên định, không dễ bị lay chuyển, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Họ là những người có trách nhiệm, luôn cố gắng hoàn thành tốt công việc được giao và rất trung thành với bạn bè, gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thân

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Thân

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Trị, Công Thiệu, Công Đạm, Công Triết, Công Tuệ,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Thân, Trọng Thân, Anh Thân, Giáp Thân, Quốc Thân, Viết Thân, Quang Thân, Thanh Thân, Đình Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thân

Giới tính

Tên Công Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thân sang thần số học
CÔNG THÂN
61
357285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thân

Tên tiếng Anh cho tên Công Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功身
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 身 - thân mình
Benjamin 工身
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 身 - thân mình
Brendan 䲲身
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 身 - thân mình
Devon 工申
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 申 - năm thân (khỉ)
Drew 攻身
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 身 - thân mình
Geoffrey 蚣身
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 身 - thân mình
Alfonso 工绅
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 蚣砷
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 蚣紳
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 工抻
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu